Mã Hàng Hóa Việt Nam

Mã Hàng Hóa Việt Nam

(CTTĐTBP) - Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch vừa ban hành Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

(CTTĐTBP) - Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch vừa ban hành Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Chuyển phát thực phẩm, bách hóa, bánh kẹo.

- Gửi thực phẩm khô: Cá khô, tôm khô, mực khô, ruốc, bánh kẹo.

- Các loại thực phẩm lỏng, ngũ cốc, nước ép…

- Các loại khô gà, mực, bò, cơm cháy, củ quả, mì tôm

Chuyển phát các loại Mỹ phẩm, dụng cụ.

- Mỹ phẩm dạng bột như: Bột tắm trắng, bột nghệ, tinh bột

- Mỹ phẩm lỏng sệt: kem dưỡng, tinh dầu, tẩy trang…

- Dụng cụ trang điểm, Makeup, Nail..

Chuyển phát nhanh bưu phẩm, chứng từ, tài liệu.

- Gửi thư, hồ sơ, chứng từ, tài liệu, giấy tờ.

- Dịch vụ chuyển phát, giao hàng theo ngày nghỉ Thứ 7, Chủ nhật

Nhóm mã ngành nghề bán lẻ hàng hóa mới trong cửa hàng chuyên doanh bao gồm:

4773: Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh

– Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh, thiết bị quang học và thiết bị chính xác;

– Bán lẻ kính đeo mắt, kể cả các hoạt động phục vụ cho việc bán lẻ kính mắt như đo độ cận, độ viễn, mài lắp kính;

– Bán lẻ đồng hồ và đồ trang sức;

– Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh, hạt giống, phân bón, động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh;

– Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ, đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;

– Bán lẻ tranh, tượng và các tác phẩm nghệ thuật khác mang tính thương mại;

– Bán lẻ dầu hoả, bình gas, than, củi sử dụng làm nhiên liệu để đun nấu trong gia đình;

– Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau…;

– Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;

– Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào.

47731: Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

– Bán lẻ hoa, cành lá trang trí nhân tạo;

– Bán lẻ cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh, thức ăn và đồ dùng cho vật nuôi cảnh

– Bán lẻ phân bón, hạt, đất trồng cây cảnh.

47732: Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh

– Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí;

– Bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.

47733: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh

– Bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, trạm khắc: Tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai;

– Bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết, bện khác;

– Bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: Hàng lưu niệm bằng gỗ, sừng, đồi mồi, san hô…

47734: Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh

Nhóm này gồm: Bán lẻ tranh vẽ (trừ tranh sơn mài, trạm khảm), tranh in, ảnh, tượng, các tác phẩm nghệ thuật khác được sản xuất hàng loạt mang tính chất thương mại.

Loại trừ: Đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).

47735: Bán lẻ dầu hỏa, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh

47736: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh

– Bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác;

– Bán lẻ kính mắt: Kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi… kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.

47737: Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

– Bán lẻ hàng hóa sử dụng cho máy ảnh như phim chụp ảnh, pin máy ảnh, thẻ nhớ…;

– Bán lẻ vật liệu ảnh khác như giấy ảnh, hoá chất và vật liệu in, tráng ảnh… 47738: Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh

– Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện;

– Bán lẻ phụ tùng xe đạp, kể cả phụ tùng xe đạp điện.

47739: Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

– Bán lẻ đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;

– Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau…;

– Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;

– Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào.

4789: Bán lẻ hàng hoá khác lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm, vật phẩm vệ sinh;

– Bán lẻ thảm treo tường, thảm trải sàn, đệm, chăn, màn;

– Bán lẻ sách, truyện, báo, tạp chí;

– Bán lẻ thiết bị, đồ dùng gia đình, hàng điện tử tiêu dùng;

– Bán lẻ đĩa ghi âm thanh, hình ảnh;

– Bán lẻ vàng, bạc, đá quý và đá bán quý, đồ trang sức;

– Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng;

– Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu.

47891: Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ mỹ phẩm: son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác;

– Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: Nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm…

47892: Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;

– Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.

Loại trừ: Bán lẻ hàng gốm, sứ, thủy tinh là đồ cổ được phân vào nhóm 47898 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ).

47893: Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ hoa giả, cành lá giả để trang trí;

47894: Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí

– Bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.

47895: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, chạm khắc: tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai.

– Bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết bện khác.

– Bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: hàng lưu niệm bằng gỗ, sừng, đồi mồi, san hô…

47896: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác.

– Bán lẻ kính mắt: kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi…kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.

47897: Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện.

47898: Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ quần áo (kể cả quần áo thể thao) đã qua sử dụng.

– Bán lẻ đồ phụ trợ hàng may mặc: khăn quàng, găng tay,…đã qua sử dụng

– Bán lẻ sách báo, truyện, tạp chí cũ, kể cả cho thuê.

– Bán lẻ hàng đã qua sử dụng khác

– Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) và nhóm 45412 (Bán lẻ mô tô, xe máy).

– Hoạt động đấu giá qua internet và đấu giá khác không ở cửa hàng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet), và nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).

– Hoạt động của cửa hàng cầm đồ được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác).

47899: Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ

– Bán lẻ động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh;

– Bán lẻ đồ thờ cúng, vàng mã và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;

– Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau…;

– Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;

– Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào đâu.