Đáp Án Thi Công Đoàn Việt Nam Năm 2022

Đáp Án Thi Công Đoàn Việt Nam Năm 2022

Chiều tối 15/7, Bộ GD&ĐT đã công bố đáp án các môn thi trắc nghiệm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, gồm Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn Quốc).

Chiều tối 15/7, Bộ GD&ĐT đã công bố đáp án các môn thi trắc nghiệm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, gồm Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn Quốc).

Đề tiếng anh lớp 4 cuối kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án – Đề 3

I. Look and read. Put a tick (✔) or cross (🗶) in the box.

2.This jeans are sixty-eight thousand dong.

3. A: Let’s go to the supermarket.

4. A: What is your favorite animal?

II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.

III. Choose a word and write it next to numbers from 1-4. This is my mother. She is a (1) ………………. . She works in a (2)……………… . She is always busy. My father is a (3) ……………….. . He often goes to work by motorbike. I like (4) …………….. very much. On the weekend we often go to the beach to relax. My brother likes to take a lot of photos.

V. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.

3. She’s so …………. . (fbuaeytul)

X.Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 10

Như vậy, thông qua bài viết trên chúng ta đã tổng hợp hơn 10 bộ đề đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 đầy đủ và phù hợp với chương trình học của các em. Đề thi bao gồm các phần thi nghe, sửa lỗi câu, hoàn thành đoạn văn, viết lại câu và đọc hiểu giúp kiểm tra toàn diện kỹ năng tiếng Anh của các em. Hãy truy cập vào trang Muaban.net thường xuyên để cập nhật các tin tức liên quan về học tập và tìm việc làm tại đây nhé!

Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 4, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 1 (đề mẫu)

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

1. A. this B. that C. cheap D. those

2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant

3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful

4. A. would B. fish C. rice D. chicken

Reorder the words to complete the sentence.

________________________________________________________.

2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.

________________________________________________________.

4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.

________________________________________________________.

1. I am …………………. Math exercises now.

2. …………………….. you want to play badminton?

3. There ………………… a lot of students there tomorrow.

4. What ……………………. you do yesterday?

5. How ……………………….. do you play football?

Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV:

5 2 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 18 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Tân, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 7 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 4 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Thạnh, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Thạnh, TP.HCM 3 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 4 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Tân, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 2 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 2

1. 🗶. He likes going fishing. (Anh ấy thích câu cá)2. 🗶. They are going to the bookshop. (Họ đang tới hiệu sách)3. ✔. He’s hungry. (Anh ấy đói)4. ✔. The trousers are ninety-five thousand dong. (Cái quần chín mươi lăm nghìn đồng)

Tôi tên là Tony. Tôi là học sinh trường Hướng Dương. Đây là trường học của tôi. Phòng học của tôi ở trên lầu. Nó rất lớn và sạch sẽ. Tôi học lớp 4A. Có 10 nữ và 16 nam trong lớp của tôi. Cô giáo của chúng tôi là cô Marry. Có một hồ bơi lớn trong trường học của tôi. Tôi thường đến bể bơi vì tôi thích bơi lội.

1. No. His classroom is downstairs. (Phòng học của anh ấy ở tầng dưới)2. Yes. The classroom is very big and clean. (Phòng học rất lớn và sạch sẽ)3. Yes. There is a swimming pool in his school. (Có một bể bơi trong trường học của anh ấy.)4. No. He likes playing football. (Anh ấy thích chơi bóng đá)

1 – d. Where is he going this summer? (Anh ấy sẽ đi đâu vào mùa hè này?) – He is going to Ha Long Bay. (Anh ấy sắp đi Vịnh Hạ Long.)2 – a. How much is the scarf? (Chiếc khăn bao nhiêu tiền?) – 65,000 dong.3 – c. Let’s go to the pharmacy. (Hãy đi đến hiệu thuốc.) – Great idea. (Ý kiến hay)4 – b. What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) – She is tall and beautiful. (Cô ấy cao và xinh đẹp.)

1. beach (bãi biển)2. crocodile (cá sấu)3. lemonade (nước chanh)4. skirt (váy)

1. o’clock (giờ đúng)2. breakfast (bữa sáng)3. orange juice (nước cam)4. School (trường học)

Mỗi ngày tôi dậy lúc sáu giờ. Tôi thay đồ. Sau đó, tôi ăn thịt bò và trứng cho bữa sáng của mình. Tôi uống một ly nước cam. Nó là thức uống yêu thích của tôi. Cuối cùng, tôi đến trường. Bạn dậy lúc mấy giờ? Buổi sáng bạn ăn gì?

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

III. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 3 (đề mẫu)

School: …………………………….Name: ………………………………Class: …………

THE FINAL TERM TESTSubject: English 4Time: 35 minutes

PART 1: Listen and match. (1pt)

PART 2: Listen and number from 1 to 4 (1pt)

PART 3: Listen and tick the box (1pt)

PART 1: Read and circle the correct answers.There is one example (0).( 1pt)

Hello! This is the report of my interview with a classmate. His name is Tony, He is a student at Oxford Primary School. He likes taking photographs with his mobile phone. He wants to go to the zoo to see the animals. His favourite food is chicken. His father is a driver. He is young and tall. He likes wearing Jeans and T- shirt. His mother is a teacher. She is young and slim. She likes reading books and drinking orange juice .She often goes to the bookshop and the supermarket at weekends.

Example (0). His name is…………….?

1. He is a ______________ at Oxford Primary School.

2. He wants to go to the ______________ to see the animals.

3.He likes wearing ____________ and t-shirt.

4. His mother likes _____________books and drinking orange juice

PART 2. Match the words with pictures. There is an example. (0.75pts)

PART 3. Read and fill the gaps with the correct words. (0.75pts)

At weekends, Nam often (0) goes for a picnic with his classmates in the mountains. They want to relax and enjoy the fresh air. The boys enjoy (1)………………….in the lake and the girls like (2)………………………… Nam loves taking photographs with his (3)………………….. He also likes fishing in the lake.

PART 1: Look at the pictures and the letters. Write the words. (0.75pts)

PART 2: Reorder the words to make the sentences. There is an example. (1pt)

Example (0). is / Thursday / today/./ -> Today is Thursday.

1. because/ funny./ I / like/ they/ monkeys/ are

___________________________________________

2. go/ to/ time/ do/ What/ you/ school?

____________________________________________

3. some/ you/ Would/ bread?/ like

____________________________________________

4. I/ go/ cannot/ the/ to/ because/ cinema/ have to/ I/ do/ homework./ my

PART 3: Questions 8 – 10. Write the correct words for each gap. There is one example.(0,75pts)

It is Saturday today, Tom and Linda go to many places. First, they go to the (0) bookshop because Linda wants to buy some books and pens. Then they go to the (1) ………………………………because Tom wants to buy some medicine. After that, they go to the (9) …………………..because they want to see the animals. (10)………………………, they go to the supermarket because they want to buy something to eat or drink.

PART 1: Questions 1-4: Listen and match. There is one example. (0,25*4 =1pt)

PART 2: Question 5-8. Listen and number (0,25*4 =1pt)

PART 3: Question 9-12. Listen and tick the box (0,25*4 =1pt)

1. swimming2. badmintion3.mobile phone

1. elephant2. skipping3. chicken

1. I like monkey because they are funny.

2. What time do you go to school?

4. I can not go to the cinema because I have to do my homework.

Greeting & test taker’s name check.

The examiner says “My name is…It’s nice to talk to you today.”

Part 1: Getting to know each other: (0,5 pts)

Part 2: Talking about your family member and their jobs: (0,5pts)

1. What does your father/ mother/ sister/ brother look like?

2. What does your father/ mother/ sister/ brother do?

4. What’s his/ her phone number?

Part 3: Talking about familiar topic: (1pt)

b/ Talking the prices and food, drink and reason to go somewhere

+ What is your favourite food/ drink?

+ How much is your skirt/ T-shirt/ shoes/ scarf..?

+ Why do you want to go to the cinema/ park/ bookshop..?