Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
1. The dogs runs quick in the park.
2. She has so many informations about the event.
3. He want to eats pizza for dinner.
4. There is several cars parked outside.
5. The students are learn English at the moment.
6. I bought a lot of new furnitures for my living room.
7. She gave me advices on how to improve my writing.
8. The workers are fixings the broken fence.
9. The book has a lots of interesting stories.
10. The birds sings beautifully in the morning.
One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.
1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)
2. Please pass me the __________. (salt / sweet)
3. I have __________ finished my homework. (just / already)
4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)
5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)
6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)
7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)
8. She is a talented __________. (piano / paint)
9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)
10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)
Trước khi tìm hiểu cách điền từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng điểm qua các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh thông dụng. Có 5 loại sau:
• Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
• Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Để có thể làm tốt các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh trên, bạn có thể tham khảo các bước cơ bản sau:
Bạn cần phải trang bị cho mình các kiến thức cơ bản về chủ điểm ngữ pháp này trước khi làm các bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Mỗi từ loại sẽ có một đặc điểm riêng. Chẳng hạn, tính từ thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ to be; còn giới từ sẽ đi kèm với các danh từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức hoặc mục đích.
Đây là bước quan trọng và cơ bản nhất. Hãy đọc kỹ đề bài, đồng thời quan sát các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại cần điền. Nếu bước trên vẫn chưa đủ để tìm ra đáp án chính xác, hãy đọc hết cả câu để dựa vào văn phong và hàm ý mà câu muốn truyền tải để suy luận ra từ thích hợp.
Ví dụ: Đứng trước ô trống là a/ an/ the thì đáp án sẽ là danh từ.
Cấu trúc câu cũng là một điểm bạn cần lưu ý khi làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Ví dụ, cấu trúc so… that, such… that tuy có nghĩa tương tự, nhưng cấu trúc hoàn toàn khác biệt.
1. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________
2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________
3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: ________________
4. He is (very) tall. – Loại từ: ________________
5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: ________________
1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street. Tính từ: ________________ Trạng từ: ________________ Danh từ: ________________
2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice. Trạng từ: ________________ Tính từ: ________________ Danh từ: ________________
3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside. Danh từ: ________________ Trạng từ: ________________
1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?
2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?
3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?
4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?
5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?
6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?
7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?
8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?
9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?
10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?
1. She dances _______________ on stage. (graceful)
2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
3. He speaks _______________ in English class. (confident)
4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)
5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)
6. The cat________ ran across the street. (quick)
7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)
8. The children were _________ in the park. (play)
9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)
10. The large dog barked _______________. (loud)
DÆ°á»›i đây là 5 bà i táºp danh từ đếm được và không đếm được mà các bạn có thể luyện táºp để hiểu rõ hÆ¡n kiến thức và hoà n thiện ná»™i dung bà i táºp vá»� danh từ tiếng Anh. Ä�ây chỉ là má»™t số bà i táºp tiếng Anh nhá»�, bạn có thể dá»… dà ng luyện táºp chỉ vá»›i 10 phút má»—i ngà y.
1. I must buy _______ for breakfast. A. some bread B. a bread 2. It’s very difficult to find a ______ at the moment. A. work B. job 3. She gave me some good _______. A. advice B. advices 4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning. A. trouble B. troubles 5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet. A. furniture B. furnitures 6. I want to write some letters. I need _______. A. a writing paper B. some writing paper 7. We had _________ when we were in Greece. A. very good weather B. a very good weather 8. When the fire started, there was _______. A. a complete chaos complete chaos 9. I want something to read. I’m going to buy _______. A. some paper B. a paper 10. Bad news _______ make anybody happy. A. don’t B. doesn’t
advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea
     Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Anh: Mạo từ trong tiếng Anh A, An, The và bà i táºp
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Danh từ (Noun) là từ dùng để gá»�i tên của má»™t loại sá»± váºt, sá»± váºt đó có thể là ngÆ°á»�i, con váºt, đồ váºt, hiện tượng, địa Ä‘iểm hay khái niệm. Danh từ được xem là má»™t trong những từ loại quan trá»�ng nhất trong tiếng Anh, nên ngÆ°á»�i há»�c cần tÃch lÅ©y cà ng nhiá»�u từ vá»±ng vá»� danh từ cà ng tốt.
1. The dogs run quickly in the park.
2. She has so much information about the event.
3. He wants to eat pizza for dinner.
4. There are several cars parked outside.
5. The students are learning English at the moment.
6. I bought a lot of new furniture for my living room.
7. She gave me advice on how to improve my writing.
8. The workers are fixing the broken fence.
9. The book has a lot of interesting stories.
10. The birds sing beautifully in the morning.
Trên đây là các bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất. ILA hy vọng những chia sẻ vừa rồi có thể giúp bạn hiểu sâu hơn về từ trong tiếng Anh và cách làm các dạng bài tập của chúng. Hãy chăm chỉ ôn luyện để nắm chắc các kiến thức nhé!
Nà o hãy cùng bắt tay và o là m bà i táºp chuyên Ä‘á»� danh từ trong tiếng Anh nhé! NativeX sẽ chia là m 4 dạng bà i táºp chÃnh: bà i táºp danh từ số nhiá»�u và số Ãt, bà i táºp danh từ đếm được và danh từ không đếm được, bà i táºp vá»� danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng và cuối cùng là danh từ Ä‘Æ¡n, danh từ ghép.
Khi là m chủ ngữ, danh từ thư�ng đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu.
VD: English is my favorite subject. (Tiếng Anh là môn há»�c yêu thÃch của tôi)Â
Khi đóng vai trò tân ngữ của động từ, danh từ sẽ đứng sau động từ.
VD: I want to buy a birthday cake. (Tôi muốn mua má»™t cái bánh sinh nháºt)
VD: He give his girlfriend a ring. (Anh ấy tặng cho bạn gái chiếc nhẫn)
Khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.
VD: I have talked to Mrs.Hoa several times. (Tôi đã nói chuyện với cô Hoa và i lần rồi)
-> “Mrs Hoa� là danh từ và là m tân ngữ của giới từ “to�
Khi đóng vai trò bổ ngữ cho ngủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,…
VD: John is an excellent student. (John là một h�c sinh xuất sắc)
Khi đóng vai trò là m bổ ngữ cho tân ngữ, danh từ sẽ đứng sau má»™t số Ä‘á»™ng từ nhÆ° make (là m), elect (bầu chá»�n), call (gá»�i Ä‘iện thoại), consider (xem xét), appoint (bổ nhiệm), name (đặt tên), declare (tuyên bố), recognize (công nháºn),…
VD: Board of directors recognize Tommy the best staff of the year. (Há»™i đồng quản trị công nháºn Tommy là nhân viên xuất sắc nhất năm)